Ultimate 3 là bộ loa đặc biệt nhất của Magico cao tới 2,3m. Loa Ultimate 3 được làm từ hợp kim nhôm dày 6,4cm vốn được sử dụng trong chế tạo vỏ máy bay. Thiết kế theo nguyên lý loa 5 đường tiếng, đặc biệt gây chú ý bởi cặp loa mid/bass dạng horn đồ sộ phía trên cùng với 56 đường hàn từ hợp kim nhôm dày 60mm và chế tạo thủ công trong vòng 4 tháng, dưới cùng là loa trầm đường kính 36cm sản xuất bởi ALE Nhật Bản. Các loa này được ghép với 3 bộ phân tần bên ngoài.
Ultimate 3 cần tới 10 chiếc ampli để kéo, và về mặt công nghệ, trong mỗi họng kèn có tích hợp một củ loa nén độ nhạy cao nằm giữa các chi tiết khác. Bạn sẽ cần những ampli phù hợp để phối ghép.
Với tất cả 5 driver nhưng Ultimate 3 lại thể hiện sự liền lạc phi thường, nó cho một dải tần “đẹp” như khi thưởng thức những đôi loa mành Magnepan Planar, Apogee.... Độ chi tiết và khoảng đuôi của từng nốt nhạc kết thúc và nối tiếp rõ nét và sạch. Đặc biệt, tôi cảm giác độ lực của âm thanh, nó như được bung ra nhẹ nhưng nhanh và có độ màu dễ chịu. Những bản giao hưởng được tái tạo với không gian đầy, rộng, sâu, sự hoành tráng làm bạn như chìm hẳn vào sân khấu. Alon Wolf không chỉ mang lại độ chính xác mà ông đã thành công khi tái tạo được một sân khấu đầy nội lực có thể sánh ngang với những hệ thống live.
Trung âm luôn là điểm mạnh của những thiết kế loa kèn, ngoài những đặc tính gần giống với đôi Acapella Trionlon Excalibur, giọng hát đầy đặn, cuốn hút, chi tiết, rộng mở... thì Magico Ultimate 3 có lại có đặc trưng riêng là tạo được độ sâu và nội lực của giọng ca. Với họng kèn dạng vuông theo thiết kế “Tractrix Horn” (thiết kế được xem có nhiễu âm thấp hơn nhiều so với kèn tròn), rõ ràng Ultimate có độ chính xác rất cao, hơn nữa độ động của mid rất cao, bạn gần như có thể cảm nhận rất rõ những chỗ luyến lái, những cái lấy hơi đều được trình diễn thật rõ và như bật ra khỏi loa.
Thông số kĩ thuật:
Củ loa | 1 x 1" horn loaded tweeter |
1 x 6" horn loaded upper midrange | |
1 x 20” horn loaded lower midrange | |
1 x 12” horn loaded Midbass | |
Độ nhạy | 114dB |
Trở kháng | 16 Ohms |
Tần số đáp ứng | 20Hz–33kHz |