Vòm loa beryllium 28mm có hình dáng hơi khác một chút và được bao phủ bởi một lớp kim cương dày 5 micron. Lớp phủ kim cương được kết tủa hơi trên bề mặt beryllium làm tăng đáng kể độ cứng của vòm loa mà không hề làm tăng thêm khối lượng. Sự xử lý nguồn tốt hơn của loa tép cho phép dẫn truyền đến các âm tần trung ở tần số thấp hơn, mang đến sự chuyển tiếp êm mượt hơn của những mẫu bức xạ ở những dải tần số của loa tần trung và các dải tần của loa tép. Magicon Q7 MKII còn kết hợp với mô-tơ mới, và hệ thống buồng khuếch đại mới, giúp giảm méo âm tần số cao xuống mức thấp nhất. Mạch phân tần mới có sự tham gia của tụ MCap Supreme Evo hứa hẹn âm thanh hài hòa hơn.
Các màng loa của Magico Q7 Mk.II trong phòng nghe của Magico vẫn chưa được anod hóa vẫn còn sự khác biệt trong nguyên liệu màng loa mới ở củ loa tần trung. Chúng có độ phân giải lớn hơn, tốc độ hơn và màu sắc âm thanh chân thực hơn. Mỗi nốt guitar acoustic có sự kết nối rõ nét hơn. Ở bên trong, Magico sử dụng một nam châm cực lớn, kết hợp với một bộ ổn định từ tính, đem lại mức 1.7 Tesle trong khoảng cách 15mm khi kết hợp với cuộn cảm làm từ titanium.
Magico Q7 Mk.II còn chứa đựng những ưu điểm của một nguyên liệu nón tần trung hoàn toàn mới được gọi là Graphene. Nguyên liệu này rất mới và chưa từng được sử dụng trong bất kì sản phẩm ở lĩnh vực nào. Garaphene khá giống với sợi cacbon nhưng theo như báo cáo thì chúng cứng hơn (300%) và nhẹ hơn (30%). Sự kết hợp giữa nhẹ hơn và cứng hơn được coi như là Chén Thánh (Holy Grail) trong lĩnh vực màng loa. Độ cứng ngăn cản sự gấp méo của nón và các hình dạng khác của sự vận động không pittong. Độ nhẹ cho phép chúng có thể bắt đầu và dừng lại một cách nhanh chóng. Những đặc tính này của Magico Q7 Mk.II đạt được một phần nhờ vào Graphene bằng cách giảm một số lượng nhựa khá lớn trong sợi cacbon và thay thế chúng bằng một nguyên liệu cứng với độ dày chỉ như một nguyên tử.
Thông số kĩ thuật:
Kiểu | Loa đứng đặt sàn |
Tweeter | 1 x 1" MB7 |
Midrange | 1 x 6" MG70 |
Midbass | 1 x 10" MG107 |
Bass | 2 x 12" MG1207 |
Độ nhạy | 94dB |
Công suất amply đề nghị | 50W – 1200W |
Trở kháng | 4 Ohms |
Đáp ứng tần số | 20 Hz – 50 kHz |
Kích thước ( H x D x W) | 152 x 81 x 38 (cm) |
Trọng lượng | 340 kg |