Mark Levinson Nº585

Còn hàng

Giá cũ: 282.000.000₫

Giá mới: 276.000.000₫

Tổng quan

Những đặc điểm nổi bật nhất của Mark Levinson Nº585:

No 585 được chế tạo với mục đích trở thành ampli tích hợp xuất sắc nhất của Mark Levinson từ trước tới nay - và cũng là ampli xuất sắc nhất thế giới - và mở đầu cho một thế hệ sản phẩm mới được thiết kế tại nhà máy cao cấp của HARMAN đặt tại Shelton, Connecticut. Theo lời ông Todd Eichenbaum, Giám đốc Kỹ thuật của Luxury Audio: " Levinson No585 ra đời nhằm đạt được chất lượng âm thanh xuất sắc tuyệt đối trên mọi phương diện. Nó kết hợp giữa một thiết kế đa năng với sức mạnh của mạch công suất Class AB, có khả năng cung cấp công suất 200W/kênh vào loa 8 ohm và 350W/kênh vào loa 4 ohm, đáp ứng được tất cả các nguồn nhạc digital bao gồm cả âm thanh độ phân giải cao 32bit/192kHz và DSD qua cổng USB. Nhiều audiophile sở hữu những hệ thống high-end vẫn muốn có được tính tiện dụng của các file nhạc số nhưng lại không muốn hy sinh chất lượng âm thanh. Với vai trò đi tiên phong trên thị trường âm thanh, chúng tôi đã giải quyết được khó khăn này bằng thuật toán xử lý HARMAN Clari-FiTM có khả năng cải thiện tín hiệu âm thanh của mọi định dạng file nhạc nén tùy theo lựa chọn của người dùng."

Mark Levinson No585 có sáu đầu vào digital và bốn đầu vào analog, bao gồm USB, optical, coaxial, AES/EBU XLR và RCA. Mạch analog input và output có cấu trúc dual-mono hoàn toàn biệt lập và đối xứng hoàn toàn - người dùng có thể tận mắt thấy điều đó khi nhìn vào thiết kế mạch điện bên trong máy. No585 sử dụng các rơ le chuyển mạch độc lập cho mỗi đầu vào analog stereo (một XLR và ba RCA). Bộ điều khiển âm lượng sử dụng mạng điện trở thang 15-bit R-2R và công tắc chuyển analog độ nhiễu thấp nhằm duy trì tính thống nhất của tín hiệu trên toàn bộ dải tần.

Mạch khuếch đại công suất Class AB balanced high current hoàn toàn thiết kế kiểu vi sai (differential) được cấp nguồn từ một biến thế xuyến khổng lồ 900VA với các cuộn dây đọc lập cho các kênh trái và phải. Ngoài ra, No585 sử dụng nhiều các bộ nguồn tuyến tính cho mỗi kênh để giữ độ thuần khiết tối đa cho tín hiệu. Mỗi kênh sử dụng 12 con sò (output transistor) để dễ dàng đạt được công suất 200W mỗi kênh trên loa 8 ohm.

Trái tim của Levinson No585 là bộ DAC ESS Sabre 32-bit với công nghệ khử jitter và mạch I/V (current-to-voltage) hoàn toàn balanced riêng biệt. Bộ xử lý âm thanh USB Cmedia có thể truyền bất đối xứng dữ liệu DSD và PCM độ phân giải cao ở mức tối đa 32bit/192kHz. Với tín hiệu độ phân giải thấp hơn, công nghệ Clari-FiTM độc quyền của HARMAN có thể xây dựng lại thông tin và dải tần đã bị mất trong quá trình nén âm thanh, khôi phục lại chất lượng âm thanh hi-fi thuần túy. Khác với công nghệ của các hãng khác, Clari-FiTM hoàn toàn không bổ sung equalization, bass boost hay các hiệu ứng giả tạo khác với mục đích đánh lừa người nghe.

No585 cũng có một đầu ra stereo preamp/subwoofer với bộ lọc 80Hz high-pass tùy chọn để dùng với hệ thống âm thanh 2.1 kênh, bao gồm cả cổng Ethernet, RS-232, IR và 12V trigger để tương thích dễ dàng với các hệ thống audio/video có tính năng điều khiển tích hợp.

Như mọi sản phẩm Mark Levinson khác, No585 được thiết kế đạt chuẩn mực hàng đầu thế giới, sử dụng thân máy làm từ các tấm kim loại dày và phong cách card-cage đặc trưng nhằm tách biệt hoàn toàn mạch analog và digital, cũng như sử dụng các linh phụ kiện và đầu cắm đúng đẳng cấp audiophile.

Mặc dù được chế tác cực kỳ tinh xảo, nhưng Mark Levinson No585 lại rất dễ sử dụng thông qua hai nút xoay lớn và sáu nút chức năng, hoặc người dùng có thể sử dụng bộ điều khiển từ xa đi kèm. No585 vượt trội cả về bề ngoài lẫn bên trong - thiết kế thế hệ mới của nó là sự kết tinh của nhiều năm kinh nghiệm Mark Levinson với phong cách hiện đại. Mặt trước của nó là một tấm nhôm dày với hai sắc màu đen và bạc phay xước, cùng màn hình hiển thị chữ đỏ và đèn LED đặc trưng..

 

Thông số kỹ thuật của sản phẩm Mark Levinson Nº585:

Đầu vào analog: 1 cặp XLR, 3 cặp RCA

Đầu ra Analog: 1 cặp RCA

Trở kháng đầu vào: >45kOhm (RCA, XLR)

Quá tải đầu vào: >5,5V RMS (RCA, XLR)

Đầu vào digital: 1 AES/EBU (XLR), 2 S/PDIF (RCA), 2 quang học (TOSLINK), 1 không đồng bộ (USB-B)

Độ sâu: Lên đến tỷ lệ lấy mẫu 32bit. PCM: 32, 44.1, 48, 88.2, 96, 176,4, 192kHz. DSD: Lên đến DSD256

Kết nối loa: 1 cặp nối bắp chuối/càng cua với các đai ốc vặn tay

Tần số đáp ứng: 20Hz – 20kHz ở ±0,13dB; 2Hz – 250kHz ở +0,2dB/3dB

Tổng méo hài: THD: <0,01% tại 1kHz, 200Watt, 8Ohm

Trở kháng đầu ra: ±0,02Ohm ở 20Hz

Yếu tố giảm dần: >400 ở 20kHz tại 8Ohm

Điện áp nguồn: 100V, 115V, hoặc 230V AC, 60Hz

Công suất tiêu thụ: Tối đa 1.000Watt ở 8Ohm

Kích thước (Rộng x Cao x Sâu): 438 x 175 (193 có chân) x 507 mm

Trọng lượng: 32,6kg (net), 43,4kg (vận chuyển)